HOLINE : 0938 808 950
FUSO TF4.9 THÙNG KÍN, THÙNG DÀI 4,4M, 1.9 TẤN
- ƯU ĐÃI GIẢM 50% PHÍ TRƯỚC BẠ
- Động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
- Dung tích xi-lanh: 2998 cc Công suất cực đại: 130 Ps/3500 v/ph
- Moment xoắn cực đại: 300 Nm/1300 v/ph
-
602,500,000VND
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
511,600,000VND
-
432,600,000VND
-
317,000,000VND
-
343,000,000VND
-
245,000,000VND
Mô tả
MÔ TẢ
1. Giới thiệu xe tải Fuso TF4.9 thùng kín 1,9 tấn.
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD giúp vận hành an toàn nhất.
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt. Với mục đích đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
- Tham khảo một số sản phẩm khác tại : https://taibusbinhduong.com/
2. Thông số xe tải Mitsubishi fuso TF4.9 thùng kín.
2.1 Nội thất xe
- Đồng hồ Taplo: màn hình LCD hiển thị đa thông tin.
- Gắn máy lạnh cabin tiêu chuẩn.
- Radio FM & giác cắm USB.
- Cần số tích hợp trên Taplo
- Có chứa khay đựng cốc, khay đựng mồi thuốc lá.
- Cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái.
2.2 Khung gầm xe Fuso TF4.9 thùng kín.
- Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chống gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
- Cầu trước, cầu sau :khả năng chịu tài lớn . Tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
- Công nghệ phanh: hệ thống phanh: dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không . Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng , tối ưu hiệu quả phanh
- Phanh đĩa: cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với 2 cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên mặt bề mặt tiếp xúc.
2.3. Động cơ xe Fuso TF4.9 thùng kín.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu: động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn nhiên liệu , tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng , giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị .
- Hộp số hợp kim nhôm, sang số nhẹ nhàng: hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ , tản nhiệt tốt . Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO , phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
- Ly hợp: ly hợp EXEDY Nhật Bản. Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
3. Thông số kỹ thuật xe Fuso TF4.9 thùng kín.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6130 x 1890 x 2900 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4450 x 1750 x 1830 (mm) |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.390/1.435 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 2800kg | |
Khối lượng chuyên chở | 1995kg | |
Khối lượng toàn bộ | 4990kg |
Số người trong cabin | Chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT2 | |
Kiểu loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát khí nạp bằng nước, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xilanh | 2998 cc | |
Đường kính x hành trình | 95,8 x 104 | |
Công suất cực đại/ số vòng quay | 130/3.500 | |
Momen cực đại/ số vòng quay | 300/1.300 | |
Hệ thống lái | Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
4. Thủ tục mua xe fuso TF4.9 thùng kín trả góp.
Cá Nhân | Doanh Nghiệp | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép đăng ký kinh doanh – Biên bản họp HĐTV( nếu là CTY TNHH) – Điều lệ Công ty( CTY TNHH, CTY Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Đối với KH thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương hoặc xác nhận lương 3 tháng gần nhất. – Đối với khách hàng chủ doanh nghiệp: chứng minh tài chính giống như Cty đứng tên. – Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất. – Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
Lưu ý: tùy theo tỉ lệ khoản vay, tính chất công việc của khách hàng và mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng có thể yêu cầu một số thủ tục giấy tờ nhất định như trên hoặc bổ sung thêm giấy tờ khác. Vui lòng liên hệ để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất về thủ tục mua xe tải trả góp.
5. Thông tin liên hệ
- Liên hệ theo SĐT: 0358 654 147 – 0938 808 950 ( zalo Mr. Việt )
- Địa chỉ showroom:
- – CHI NHÁNH THỦ ĐỨC
- 🌍 Địa Chỉ : 40C Xa Lộ Hà Nội, KP. Hiệp Thắng, P. Bình Thắng, TP. Dĩ An, Bình Dương
- – CHI NHÁNH BÌNH TRIỆU
- 🌍 Địa Chỉ : 570 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- – CHI NHÁNH AN SƯƠNG
- 🌍 Địa Chỉ : 2921 QL1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM
- – CHI NHÁNH AN LẠC
- 🌍 Địa Chỉ : 36C11 Quốc lộ 1A, Xã Tân Kiên, H. Bình Chánh, TP.HCM
– Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm sản phẩm !
-
608,000,000VND
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
511,600,000VND
-
432,600,000VND
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
511,600,000VND
-
432,600,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.