HOLINE : 0938 808 950
K250L THÙNG KÍN , TẢI TRỌNG CHỞ HÀNG 2,35 TẤN.
- ƯU ĐÃI GIẢM 50% PHÍ TRƯỚC BẠ
- Động cơ xăng Huyndai D4CB 2497cc , 4 kỳ, 4 xy lanh.
- Kích thước lọt lòng thùng: 4500 x 1700 x 1670 (mm)
- Kích thước tổng thể: 6620 x 1865 x 2555 mm
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
511,600,000VND
-
432,600,000VND
-
317,000,000VND
-
343,000,000VND
-
245,000,000VND
-
244,000,000VND
Mô tả
THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN:
0358 654 147 – 0938 808 950 ( Mr.Việt )
– Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm sản phẩm !
1. Giới thiệu xe tải Kia .
Giới thiệu chung
K250L thùng kín là xe tải KIA thùng dài 4.5 mét tải dưới 2.35 tấn được lưu thông trong thành phố ban ngày đường cấm trên 2T35 (cho phép dưới 2,5 tấn). KIA Frontier là sản phẩm chiến lược mà nhiều khách hàng vẫn đang mong đợi. Với ưu điểm thùng dài xe tải K250L thùng kín đáp ứng nhu cầu chở hàng nhẹ cần thùng dài để chở hàng lưu thông trong nội thành. Tải trọng chuyên chở theo thiết kế của xe lớn giúp khách hàng chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh nhất mang lại hiệu quả kinh doanh nhất cho khách hàng khi đầu tư xe K250L thùng kín.
Tham khảo một số sản phẩm khác tại: https://taibusbinhduong.com/
Nội thất xe
Nội thất của xe tải 2t35 thaco Kia K250L thùng kín được thiết kế hoàn toàn mới, khoa học và ấn tượng. Gam màu xe tươi và không gian bên trong cabin rộng rãi, thoáng khí. Ghế ngồi cho 03 người có dây thắt an toàn, được bọc nỉ cao cấp giúp chống ẩm, thoáng khí và êm ái khi ngồi cả chặng đường dài. Kính của K250L thùng kín chỉnh điện cùng cửa khóa trung tâm an toàn.
2. Thông số kỹ thuật xe.
Đơn Vị | Thông số | |
Kích thước tổng thể | mm | 6620 x 1865 x 2555 |
Kích thước khoang chở hàng | mm | 4500 x 1700 x 1670 |
Trọng tải cho phép | Kg | 2350 |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 4995 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 |
Động cơ | ||
Tên động cơ | Huyndai D4CB | |
Dung tích xy lanh | 2497cc | |
Công suất cực đại | 130ps/ |
Hộp số | DYMOS , Cơ khí, 06 số tiến 01 số lùi | |
Lốp xe | 6.50R16/DUAL 5.50R13 | |
Hệ thống lái | Trục vít – ecu bi. Trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Trước Đĩa, Sau tang trống | |
Hệ thống treo | ||
Trước | Phụ thuộc, 03 nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, 11 nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Chìa khóa | Chìa cơ | |
Kính cửa chỉnh điện | Có | |
Điều hòa cabin | Có |
3.Giá xe là bao nhiêu ?
Thaco phân phối K250L thùng kín độc quyền tại tất cả các chi nhánh, đại lý của Thaco trên cả nước. Giá xe được Thaco niêm yết là 511.600.000 VNĐ, áp dụng toàn quốc, chưa bao gồm chi phí lăn bánh và các chương trình khuyến mãi, giảm giá theo từng thời điểm.
Quý khách có thể liên hệ ngay Hotline 0938.808.950 để nhận thông tin tư vấn xe K250L thùng kín về các chương trình khuyến mãi mới nhất, đồng thời được tư vấn sản phầm phù hợp với nhu cầu của mình.
4.Thủ tục trả góp khi vay ngân hàng mua xe.
Cá Nhân | Doanh Nghiệp | |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu– Sổ hộ khẩu
– Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép đăng ký kinh doanh– Biên bản họp HĐTV( nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ Công ty( CTY TNHH, CTY Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Đối với KH thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương hoặc xác nhận lương 3 tháng gần nhất.– Đối với khách hàng chủ doanh nghiệp: chứng minh tài chính giống như Cty đứng tên.
– Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất.– Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
5.Thông tin liên hệ.
- Liên hệ theo SĐT: 0358 654 147 – 0938 808 950 ( zalo Mr. Việt )
- Địa chỉ showroom:
- – CHI NHÁNH THỦ ĐỨC
- 🌍 Địa Chỉ : 40C Xa Lộ Hà Nội, KP. Hiệp Thắng, P. Bình Thắng, TP. Dĩ An, Bình Dương
- – CHI NHÁNH BÌNH TRIỆU
- 🌍 Địa Chỉ : 570 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP.HCM
- – CHI NHÁNH AN SƯƠNG
- 🌍 Địa Chỉ : 2921 QL1A, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.HCM
- – CHI NHÁNH AN LẠC
- 🌍 Địa Chỉ : 36C11 Quốc lộ 1A, Xã Tân Kiên, H. Bình Chánh, TP.HCM
-
432,600,000VND
-
462,500,000VND
-
499,300,000VND
-
481,000,000VND
-
409,900,000VND
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
432,600,000VND
-
317,000,000VND
-
608,000,000VND
-
432,600,000VND
-
290,000,000VND
-
432,600,000VND
-
317,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.